Socket CPU là một loại khe (đế, mọi người hay gọi là ổ cắm) được sử dụng để lắp đặt bộ xử lý trung tâm (CPU). Mỗi dòng CPU có một loại socket khác nhau. Một socket thường bao gồm một hoặc nhiều bộ phận cơ khí. Các chi tiết này có tác dụng kết nối CPU với bảng mạch (bo mạch chủ) thông qua các kết nối cơ và điện. Điều này cho phép bạn dễ dàng thay thế CPU mà không cần làm tan chất hàn trên bo mạch.
Một số loại socket sử dụng giá đỡ. Điều này buộc người dùng phải tác động một lực ổn định để kích hoạt tay cầm. Với một số loại socket hiện nay có nhiều chân cắm, không cần lực để lắp đặt. Giữ CPU trong ổ cắm được thực hiện bằng cơ chế lưu giữ. Điều này sẽ mang lại cảm giác cầm nắm tốt hơn so với các cơ chế cầm nắm trước đây mà không lo bị cong chân.
Trong danh sách dưới đây, tôi chỉ đề cập đến các loại ổ cắm phổ biến. Một lần nữa, trong phần Chipset tương thích, chỉ đề cập đến các chipset phổ biến.
Tên Socket | Dòng CPU tương thích | Chipset tương thích | Phân khúc |
LGA 775 | Celeron DPentium 4Pentium DPentium XECore 2 DuoCore 2 QuadCore 2 ExtremeXeon 3xxx/E3xxx/X3xxx series | 945, 955, G31, G41, X35, X48… | Mainstream |
LGA 1156 | Intel Core thế hệ thứ 1 (Nehalem/Westmere)Pentium G69xxCeleron G1101Xeon X34xx/L34xx | H55, P55, H57, P57 | |
LGA 1155 | Intel Core thế hệ 2 (Sandy Bridge)Intel Core thế hệ thứ 3 (Ivy Bridge)Pentium G6xx/G8xx/G2xxxCeleron G4xx/G5xx/G16xxXeon E3/ E3 v2 | Sandy Bridge: H61, B65, H67, Z68Ivy Bridge: H71, B75, H77, Z77 | |
LGA 1150 | Intel Core thế hệ 4 (Haswell/Haswell Refresh)Intel Core thế hệ 5 (Broadwell)Pentium G3xxxCeleron G18xxXeon E3 v3 | H81, B85, H87, Z87, H97, Z97, C222, C224 | |
LGA 1151 | Intel Core thế hệ 6 (Skylake)Intel Core thế hệ 7 (Kaby Lake)Pentium G4xxxCeleron G39xxXeon E3 v5/E3 v6 | Skylake: H110, B150, H170, Z170,Kaby Lake: B250, H270, Z270Xeon: C232, C236 | |
Intel Core thế hệ 8 (Coffee Lake)Intel Core thế hệ 9 (Coffee Lake Refresh)Pentium Gold G5xxxCeleron G49xxXeon E-21xx/E-22xx |
H310, B360/B365, H370, Z370, Z390, C242, C246 |
||
LGA 1200 | Intel Core thế hệ 10 (Comet Lake)Pentium Gold G6xxxCeleron G59xxXeon W-12xx | H410, B460, H470, W480, Z490 | |
LGA 771 | Xeon (Woodcrest, Wolfdale, Yorkfield, Clovertown, Harpertown)Core 2 Extreme QX9775 | 5000-series | HEDT/Server |
LGA 1366 | Intel Core i7-9xx Extreme (Gulftown)Xeon (35xx, 36xx, 55xx, 56xx series) | X58 | |
LGA 2011 | i7-3xxx Extreme (Sandy Bridge-E)i7-4xxx Extreme (Ivy Bridge-E)Xeon E5/ E5 v2 | i7: X79Xeon: C602, C604, C606, C608 | |
LGA 2011-3 | i7-5xxx Extreme (Haswell-E)i7-6xxx Extreme (Broadwell-E)Xeon E5 v3/ E5 v4 | i7: X99Xeon: C612 | |
LGA 2066 | i7/i9 7xxx/9xxx Extreme (Skylake-X) i9-10xxx Extreme (Cascade Lake-X)Xeon W-21xx/W-22xx | i7/i9: X299Xeon: C422 | |
LGA 3647 | Xeon Scalable (Skylake-SP, Cascade Lake-SP, Cascade Lake-AP, Cascade Lake-W)Xeon Phi 72xx (Knights Landing, Knights Mill) | C621 | Server/Workstation |
Giúp lọc nhanh sản phẩm bạn tìm kiếm